Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Tứ Phần Luật Hạnh Sự Sao Tư Trì Kí [四分律行事鈔資持記] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 2 »»
Tải file RTF (174.853 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
Tnic
Tripitaka V1.31, Normalized Version
T40n1805_p0253a01║
T40n1805_p0253a02║ 四分律行事 鈔資持記中一 上
T40n1805_p0253a03║
T40n1805_p0253a04║ 大宋餘杭沙門釋元 照撰
T40n1805_p0253a05║ 中卷題號竝同前 釋。文列 四篇。總明自行。無
T40n1805_p0253a06║ 非離惡護本所受。約行次第德成有用。合為
T40n1805_p0253a07║ 上卷。今望住 持功 有勝劣 。故居次焉。列 篇中
T40n1805_p0253a08║ 上下諸篇皆宗羯磨。此卷四篇竝依戒本。前
T40n1805_p0253a09║ 三精持後一 犯悔。又上三中前 二 隨文。第三
T40n1805_p0253a10║ 總義。又上二 中初 解通名。二 釋別 相。有斯諸
T40n1805_p0253a11║ 異所以 分之 。
T40n1805_p0253a12║ 釋篇聚篇
T40n1805_p0253a13║ 篇聚者攝犯之 大科據斷之 綱格。辨業輕重
T40n1805_p0253a14║ 定報淺深。篇即章品之 名謂罪分局段。聚是
T40n1805_p0253a15║ 攢集之 號。謂犯有條流。篇出僧 祇。聚出本律。
T40n1805_p0253a16║ 名殊義一 。故此雙標。疏引古解。具 三均者名
T40n1805_p0253a17║ 篇一 名均(五 篇當局同二 名故均即等也)。二 體均(犯懺同故)。三究竟均
T40n1805_p0253a18║ (不為諸篇方便 )。不具 號聚如蘭吉之 類。但 有名均體則
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 16 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (174.853 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.180 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập